Như đã giới thiệu ở bài trước Rclone là gì?
Bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn cách sử dụng Rclone để copy dữ liệu từ Google Drive sang OneDrive một cách tự động, không cần tự tải xuống từ GG Drive, rồi tự upload lên OneDrive.
Hoặc các trường hợp phổ biến khác như: Copy data từ OneDrive sang Google Drive, Copy dữ liệu từ OneDrive này sang OneDrive khác, Copy file giữa các Google Drive với nhau, đều có thể thực hiện một cách tự động bằng Rclone.
Bước 1. Tải Rclone và đưa vào ổ C
Tải Rclone cho các hệ điều hành Linux, macOS (Intel), macOS (ARM64), Windows, FreeBSD, OpenBSD tại: https://rclone.org/downloads/
Arch-OS | Windows | macOS | Linux | .deb | .rpm | FreeBSD | NetBSD | OpenBSD | Plan9 | Solaris |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Intel/AMD – 64 Bit | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải |
Intel/AMD – 32 Bit | Tải | – | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải | – |
ARMv5 – 32 Bit NOHF | – | – | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải | – | – | – |
ARMv6 – 32 Bit | – | – | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải | – | – | – |
ARMv7 – 32 Bit | – | – | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải | – | – | – |
ARM – 64 Bit | Tải | Tải | Tải | Tải | Tải | – | – | – | – | – |
MIPS – Big Endian | – | – | Tải | Tải | Tải | – | – | – | – | – |
MIPS – Little Endian | – | – | Tải | Tải | Tải | – | – | – | – | – |
Giải nén file .zip vừa tải ra nhận được một thư mục có tên “rclone-v1.67.0-windows-amd64” (vì mình tải bản 64bit cho máy tính Windows), đổi tên thư mục thành “rclone”, sau đó copy thư mục “rclone” vào ổ C
Bước 2. Vào cài đặt của Rclone
Nhấn start menu gõ vào cmd
để mở Dấu nhắc lệnh (Command Prompt)
Nhập vào câu lệnh này để chuyển về thư mục rclone:
cd C:\
cd rclone
Tiếp tục gõ vào câu lệnh này để vào cài đặt của Rclone (Rclone Config):
rclone config
Bước 3. Cách thêm cloud vào Rclone
3.1. Thêm Google Drive vào Rclone
Nếu muốn copy data từ OneDrive sang OneDrive thì ở bước này thay vì thêm Google Drive các bạn thêm OneDrive vào!
3.1.1. Sau khi đã vào cài đặt của Rclone (Rclone Config), chọn n
để thêm Google Drive vào Rclone
3.1.2. Đặt tên cho cloud đó, ví dụ mình đặt là ggdrive
3.1.3. Google Drive là số 19
(Hình bên dưới là phiên bản cũ của rclone nên đang còn là số 17)
3.1.4
Option client_id và client_secret nhấn Enter để trống
Option scope nhập vào 1
Option service_account_file nhấn Enter để trống
Edit advanced config? nhấn Enter để chọn mặc định là No
Use web browser to automatically authenticate rclone with remote? nhấn Enter để chọn mặc định là Yes để mở trình duyệt đăng nhập tài khoản Google Drive vào lấy token. Accept (Chấp nhận các quyền để Rclone có thể xem, thêm, xóa tệp tin, thư mục , nhận được thông báo “Success! All done. Please go back to rclone.” thì quay lại cmd tiếp tục làm việc với rclone.
Configure this as a Shared Drive (Team Drive)? nhấn Enter để chọn mặc định là No
Keep this “ggdrive” remote? nhấn Enter để chọn mặc định là Yes this is OK
Code trong cmd khi đã thêm Google Drive vào Rclone thành công:
Microsoft Windows [Version 10.0.19044.3570] (c) Microsoft Corporation. All rights reserved.
C:\Users\Bin.Late>cd C:\
C:\>cd rclone
C:\rclone>rclone config
No remotes found, make a new one?
n) New remote
s) Set configuration password
q) Quit config
n/s/q> n
Enter name for new remote.
name> ggdrive
Option Storage.
Type of storage to configure.
Choose a number from below, or type in your own value.
1 / 1Fichier
\ (fichier)
2 / Akamai NetStorage
\ (netstorage)
3 / Alias for an existing remote
\ (alias)
4 / Amazon S3 Compliant Storage Providers including AWS, Alibaba, ArvanCloud, Ceph, ChinaMobile, Cloudflare, DigitalOcean, Dreamhost, GCS, HuaweiOBS, IBMCOS, IDrive, IONOS, LyveCloud, Leviia, Liara, Linode, Minio, Netease, Petabox, RackCorp, Rclone, Scaleway, SeaweedFS, StackPath, Storj, Synology, TencentCOS, Wasabi, Qiniu and others
\ (s3)
5 / Backblaze B2
\ (b2)
6 / Better checksums for other remotes
\ (hasher)
7 / Box
\ (box)
8 / Cache a remote
\ (cache)
9 / Citrix Sharefile
\ (sharefile)
10 / Combine several remotes into one
\ (combine)
11 / Compress a remote
\ (compress)
12 / Dropbox
\ (dropbox)
13 / Encrypt/Decrypt a remote
\ (crypt)
14 / Enterprise File Fabric
\ (filefabric)
15 / FTP
\ (ftp)
16 / Google Cloud Storage (this is not Google Drive)
\ (google cloud storage)
17 / Google Drive
\ (drive)
18 / Google Photos
\ (google photos)
19 / HTTP
\ (http)
20 / Hadoop distributed file system
\ (hdfs)
21 / HiDrive
\ (hidrive)
22 / ImageKit.io
\ (imagekit)
23 / In memory object storage system.
\ (memory)
24 / Internet Archive
\ (internetarchive)
25 / Jottacloud
\ (jottacloud)
26 / Koofr, Digi Storage and other Koofr-compatible storage providers
\ (koofr)
27 / Linkbox
\ (linkbox)
28 / Local Disk
\ (local)
29 / Mail.ru Cloud
\ (mailru)
30 / Mega
\ (mega)
31 / Microsoft Azure Blob Storage
\ (azureblob)
32 / Microsoft Azure Files
\ (azurefiles)
33 / Microsoft OneDrive
\ (onedrive)
34 / OpenDrive
\ (opendrive)
35 / OpenStack Swift (Rackspace Cloud Files, Blomp Cloud Storage, Memset Memstore, OVH)
\ (swift)
36 / Oracle Cloud Infrastructure Object Storage
\ (oracleobjectstorage)
37 / Pcloud
\ (pcloud)
38 / PikPak
\ (pikpak)
39 / Proton Drive
\ (protondrive)
40 / Put.io
\ (putio)
41 / QingCloud Object Storage
\ (qingstor)
42 / Quatrix by Maytech
\ (quatrix)
43 / SMB / CIFS
\ (smb)
44 / SSH/SFTP
\ (sftp)
45 / Sia Decentralized Cloud
\ (sia)
46 / Storj Decentralized Cloud Storage
\ (storj)
47 / Sugarsync
\ (sugarsync)
48 / Transparently chunk/split large files
\ (chunker)
49 / Union merges the contents of several upstream fs
\ (union)
50 / Uptobox
\ (uptobox)
51 / WebDAV
\ (webdav)
52 / Yandex Disk
\ (yandex)
53 / Zoho
\ (zoho)
54 / premiumize.me
\ (premiumizeme)
55 / seafile
\ (seafile)
Storage> 17
Option client_id.
Google Application Client Id
Setting your own is recommended.
See https://rclone.org/drive/#making-your-own-client-id for how to create your own.
If you leave this blank, it will use an internal key which is low performance.
Enter a value. Press Enter to leave empty.
client_id>
Option client_secret.
OAuth Client Secret.
Leave blank normally.
Enter a value. Press Enter to leave empty.
client_secret>
Option scope.
Comma separated list of scopes that rclone should use when requesting access from drive.
Choose a number from below, or type in your own value.
Press Enter to leave empty.
1 / Full access all files, excluding Application Data Folder.
\ (drive)
2 / Read-only access to file metadata and file contents.
\ (drive.readonly)
/ Access to files created by rclone only.
3 | These are visible in the drive website.
| File authorization is revoked when the user deauthorizes the app.
\ (drive.file)
/ Allows read and write access to the Application Data folder.
4 | This is not visible in the drive website.
\ (drive.appfolder)
/ Allows read-only access to file metadata but
5 | does not allow any access to read or download file content.
\ (drive.metadata.readonly)
scope> 1
Option service_account_file.
Service Account Credentials JSON file path.
Leave blank normally.
Needed only if you want use SA instead of interactive login.
Leading `~` will be expanded in the file name as will environment variables such as `${RCLONE_CONFIG_DIR}`.
Enter a value. Press Enter to leave empty.
service_account_file>
Edit advanced config?
y) Yes
n) No (default)
y/n>
Use web browser to automatically authenticate rclone with remote?
* Say Y if the machine running rclone has a web browser you can use
* Say N if running rclone on a (remote) machine without web browser access
If not sure try Y. If Y failed, try N.
y) Yes (default)
n) No
y/n>
2024/03/30 11:53:39 NOTICE: If your browser doesn’t open automatically go to the following link: http://127.0.0.1:53682/auth?state=grljdRxjSGoHy31zMm1OXQ
2024/03/30 11:53:39 NOTICE: Log in and authorize rclone for access
2024/03/30 11:53:39 NOTICE: Waiting for code…
2024/03/30 11:53:48 NOTICE: Got code
Configure this as a Shared Drive (Team Drive)?
y) Yes
n) No (default)
y/n>
Configuration complete.
Options:
– type: drive
– scope: drive
– token: {“access_token”:”ya29.a0Ad52N3-AoiK1tq-yWA2786y7uCimbqEo0o9t9xETNdKvueXWhX3ZjVxR5zE4d5ZxLh0pd9cLT3Ec1E7Tr-Wt5hHyXqAMfdtteXz-FSSzncZ6vydkH4l7EWqe_KMkFZvYJ4dp3vp5rx0Vyv7lboeDVXyAPJIQ3YtRO76576AVZ9RKaCgYKAd0SARMSFQHGthrtX2Mimq9xlyjwOOFaunKEPprKbA0171″,”token_type”:”Bearer”,”refresh_token”:”1//076776eq5Ck1gZgKLPCgYIARAAhtrhGA4SNwF-L9IrowTDiQdA0EoKsats8FtwGp3qxmkhrtstbPoYS6YHwrjpyHwGa-qX9ybWXwjBrE7gSpzudo”,”expiry”:”2024-03-30T12:53:48.164344+07:00″}
– team_drive:
Keep this “ggdrive” remote?
y) Yes this is OK (default)
e) Edit this remote
d) Delete this remote
y/e/d>
Current remotes:
Name Type
==== ====
ggdrive drive
e) Edit existing remote
n) New remote
d) Delete remote
r) Rename remote
c) Copy remote
s) Set configuration password
q) Quit config
e/n/d/r/c/s/q>
3.2 Thêm OneDrive vào Rclone
3.2.1 Tiếp tục nhấn n
để thêm OneDrive vào Rclone
3.2.2. Đặt tên cho cloud đó, ví dụ mình đặt là onedrive
3.2.3. OneDrive là số 33
3.2.4
Option client_id và client_secret nhấn Enter để trống
Option region: chọn 1 Microsoft Cloud Global
Edit advanced config? nhấn Enter để chọn mặc định là No
Use web browser to automatically authenticate rclone with remote? Nhấn Enter để chọn mặc định là Yes để mở trình duyệt đăng nhập tài khoản OneDrive vào lấy token. Accept (Chấp nhận các quyền để Rclone có thể xem, thêm, xóa tệp tin, thư mục , nhận được thông báo “Success! All done. Please go back to rclone.” thì quay lại cmd tiếp tục làm việc với rclone.
Type of connection: chọn 1
Option config_driveid: chọn 1
Drive OK? Found drive “root” of type “personal”: nhấn Enter để chọn mặc định là Yes
Configuration complete, hiện ra token của OneDrive, Keep this “onedrive” remote? nhấn Enter để chọn mặc định là Yes this is OK
Code trong cmd khi đã thêm OneDrive vào Rclone thành công:
Microsoft Windows [Version 10.0.19044.3570] (c) Microsoft Corporation. All rights reserved.
C:\Users\Bin.Late>cd C:\
C:\>cd rclone
C:\rclone>rclone config
No remotes found, make a new one?
n) New remote
s) Set configuration password
q) Quit config
n/s/q> n
Enter name for new remote.
name> ggdrive
Option Storage.
Type of storage to configure.
Choose a number from below, or type in your own value.
1 / 1Fichier
\ (fichier)
2 / Akamai NetStorage
\ (netstorage)
3 / Alias for an existing remote
\ (alias)
4 / Amazon S3 Compliant Storage Providers including AWS, Alibaba, ArvanCloud, Ceph, ChinaMobile, Cloudflare, DigitalOcean, Dreamhost, GCS, HuaweiOBS, IBMCOS, IDrive, IONOS, LyveCloud, Leviia, Liara, Linode, Minio, Netease, Petabox, RackCorp, Rclone, Scaleway, SeaweedFS, StackPath, Storj, Synology, TencentCOS, Wasabi, Qiniu and others
\ (s3)
5 / Backblaze B2
\ (b2)
6 / Better checksums for other remotes
\ (hasher)
7 / Box
\ (box)
8 / Cache a remote
\ (cache)
9 / Citrix Sharefile
\ (sharefile)
10 / Combine several remotes into one
\ (combine)
11 / Compress a remote
\ (compress)
12 / Dropbox
\ (dropbox)
13 / Encrypt/Decrypt a remote
\ (crypt)
14 / Enterprise File Fabric
\ (filefabric)
15 / FTP
\ (ftp)
16 / Google Cloud Storage (this is not Google Drive)
\ (google cloud storage)
17 / Google Drive
\ (drive)
18 / Google Photos
\ (google photos)
19 / HTTP
\ (http)
20 / Hadoop distributed file system
\ (hdfs)
21 / HiDrive
\ (hidrive)
22 / ImageKit.io
\ (imagekit)
23 / In memory object storage system.
\ (memory)
24 / Internet Archive
\ (internetarchive)
25 / Jottacloud
\ (jottacloud)
26 / Koofr, Digi Storage and other Koofr-compatible storage providers
\ (koofr)
27 / Linkbox
\ (linkbox)
28 / Local Disk
\ (local)
29 / Mail.ru Cloud
\ (mailru)
30 / Mega
\ (mega)
31 / Microsoft Azure Blob Storage
\ (azureblob)
32 / Microsoft Azure Files
\ (azurefiles)
33 / Microsoft OneDrive
\ (onedrive)
34 / OpenDrive
\ (opendrive)
35 / OpenStack Swift (Rackspace Cloud Files, Blomp Cloud Storage, Memset Memstore, OVH)
\ (swift)
36 / Oracle Cloud Infrastructure Object Storage
\ (oracleobjectstorage)
37 / Pcloud
\ (pcloud)
38 / PikPak
\ (pikpak)
39 / Proton Drive
\ (protondrive)
40 / Put.io
\ (putio)
41 / QingCloud Object Storage
\ (qingstor)
42 / Quatrix by Maytech
\ (quatrix)
43 / SMB / CIFS
\ (smb)
44 / SSH/SFTP
\ (sftp)
45 / Sia Decentralized Cloud
\ (sia)
46 / Storj Decentralized Cloud Storage
\ (storj)
47 / Sugarsync
\ (sugarsync)
48 / Transparently chunk/split large files
\ (chunker)
49 / Union merges the contents of several upstream fs
\ (union)
50 / Uptobox
\ (uptobox)
51 / WebDAV
\ (webdav)
52 / Yandex Disk
\ (yandex)
53 / Zoho
\ (zoho)
54 / premiumize.me
\ (premiumizeme)
55 / seafile
\ (seafile)
Storage> 17
Option client_id.
Google Application Client Id
Setting your own is recommended.
See https://rclone.org/drive/#making-your-own-client-id for how to create your own.
If you leave this blank, it will use an internal key which is low performance.
Enter a value. Press Enter to leave empty.
client_id>
Option client_secret.
OAuth Client Secret.
Leave blank normally.
Enter a value. Press Enter to leave empty.
client_secret>
Option scope.
Comma separated list of scopes that rclone should use when requesting access from drive.
Choose a number from below, or type in your own value.
Press Enter to leave empty.
1 / Full access all files, excluding Application Data Folder.
\ (drive)
2 / Read-only access to file metadata and file contents.
\ (drive.readonly)
/ Access to files created by rclone only.
3 | These are visible in the drive website.
| File authorization is revoked when the user deauthorizes the app.
\ (drive.file)
/ Allows read and write access to the Application Data folder.
4 | This is not visible in the drive website.
\ (drive.appfolder)
/ Allows read-only access to file metadata but
5 | does not allow any access to read or download file content.
\ (drive.metadata.readonly)
scope> 1
Option service_account_file.
Service Account Credentials JSON file path.
Leave blank normally.
Needed only if you want use SA instead of interactive login.
Leading `~` will be expanded in the file name as will environment variables such as `${RCLONE_CONFIG_DIR}`.
Enter a value. Press Enter to leave empty.
service_account_file>
Edit advanced config?
y) Yes
n) No (default)
y/n>
Use web browser to automatically authenticate rclone with remote?
* Say Y if the machine running rclone has a web browser you can use
* Say N if running rclone on a (remote) machine without web browser access
If not sure try Y. If Y failed, try N.
y) Yes (default)
n) No
y/n>
2024/03/30 11:53:39 NOTICE: If your browser doesn’t open automatically go to the following link: http://127.0.0.1:53682/auth?state=grljdRxjSGoHy31zMm1OXQ
2024/03/30 11:53:39 NOTICE: Log in and authorize rclone for access
2024/03/30 11:53:39 NOTICE: Waiting for code…
2024/03/30 11:53:48 NOTICE: Got code
Configure this as a Shared Drive (Team Drive)?
y) Yes
n) No (default)
y/n>
Configuration complete.
Options:
– type: drive
– scope: drive
– token: {“access_token”:”ya29.a0Ad52N3-AoiK1q-yWA286y7uCimbqEo0o9t9xETNdKvuyeXWhX3ZjVxR5zE4d5ZxLh0pd9cLT3Ec1E7Tr-Wt5hHyXqAMfdteXz-FSSzncZ6vydkH4l7EWqe_KMkFZvYJ4dp3vp5rx0Vyv7lboeDVXyAPJIQ3YtROAVZ9RKaCgYjKAd0SARMSFQHGX2Mimq9xlyjwOOFaunKEPprKbA0171″,”token_type”:”Bearer”,”refresh_token”:”1//0eq5Ck1gZgKLPCgYIARAAGA4SNwF-L9IrowTDiQdA0EoKsats8FtwGp3qxmkstbPoYS6YHwrjpyHwGa-qjX9ybWXwjBrE7gSpzudo”,”expiry”:”2024-03-30T12:53:48.164344+07:00″}
– team_drive:
Keep this “ggdrive” remote?
y) Yes this is OK (default)
e) Edit this remote
d) Delete this remote
y/e/d>
Current remotes:
Name Type
==== ====
ggdrive drive
e) Edit existing remote
n) New remote
d) Delete remote
r) Rename remote
c) Copy remote
s) Set configuration password
q) Quit config
e/n/d/r/c/s/q> n
Enter name for new remote.
name> onedrive
Option Storage.
Type of storage to configure.
Choose a number from below, or type in your own value.
1 / 1Fichier
\ (fichier)
2 / Akamai NetStorage
\ (netstorage)
3 / Alias for an existing remote
\ (alias)
4 / Amazon S3 Compliant Storage Providers including AWS, Alibaba, ArvanCloud, Ceph, ChinaMobile, Cloudflare, DigitalOcean, Dreamhost, GCS, HuaweiOBS, IBMCOS, IDrive, IONOS, LyveCloud, Leviia, Liara, Linode, Minio, Netease, Petabox, RackCorp, Rclone, Scaleway, SeaweedFS, StackPath, Storj, Synology, TencentCOS, Wasabi, Qiniu and others
\ (s3)
5 / Backblaze B2
\ (b2)
6 / Better checksums for other remotes
\ (hasher)
7 / Box
\ (box)
8 / Cache a remote
\ (cache)
9 / Citrix Sharefile
\ (sharefile)
10 / Combine several remotes into one
\ (combine)
11 / Compress a remote
\ (compress)
12 / Dropbox
\ (dropbox)
13 / Encrypt/Decrypt a remote
\ (crypt)
14 / Enterprise File Fabric
\ (filefabric)
15 / FTP
\ (ftp)
16 / Google Cloud Storage (this is not Google Drive)
\ (google cloud storage)
17 / Google Drive
\ (drive)
18 / Google Photos
\ (google photos)
19 / HTTP
\ (http)
20 / Hadoop distributed file system
\ (hdfs)
21 / HiDrive
\ (hidrive)
22 / ImageKit.io
\ (imagekit)
23 / In memory object storage system.
\ (memory)
24 / Internet Archive
\ (internetarchive)
25 / Jottacloud
\ (jottacloud)
26 / Koofr, Digi Storage and other Koofr-compatible storage providers
\ (koofr)
27 / Linkbox
\ (linkbox)
28 / Local Disk
\ (local)
29 / Mail.ru Cloud
\ (mailru)
30 / Mega
\ (mega)
31 / Microsoft Azure Blob Storage
\ (azureblob)
32 / Microsoft Azure Files
\ (azurefiles)
33 / Microsoft OneDrive
\ (onedrive)
34 / OpenDrive
\ (opendrive)
35 / OpenStack Swift (Rackspace Cloud Files, Blomp Cloud Storage, Memset Memstore, OVH)
\ (swift)
36 / Oracle Cloud Infrastructure Object Storage
\ (oracleobjectstorage)
37 / Pcloud
\ (pcloud)
38 / PikPak
\ (pikpak)
39 / Proton Drive
\ (protondrive)
40 / Put.io
\ (putio)
41 / QingCloud Object Storage
\ (qingstor)
42 / Quatrix by Maytech
\ (quatrix)
43 / SMB / CIFS
\ (smb)
44 / SSH/SFTP
\ (sftp)
45 / Sia Decentralized Cloud
\ (sia)
46 / Storj Decentralized Cloud Storage
\ (storj)
47 / Sugarsync
\ (sugarsync)
48 / Transparently chunk/split large files
\ (chunker)
49 / Union merges the contents of several upstream fs
\ (union)
50 / Uptobox
\ (uptobox)
51 / WebDAV
\ (webdav)
52 / Yandex Disk
\ (yandex)
53 / Zoho
\ (zoho)
54 / premiumize.me
\ (premiumizeme)
55 / seafile
\ (seafile)
Storage> 33
Option client_id.
OAuth Client Id.
Leave blank normally.
Enter a value. Press Enter to leave empty.
client_id>
Option client_secret.
OAuth Client Secret.
Leave blank normally.
Enter a value. Press Enter to leave empty.
client_secret>
Option region.
Choose national cloud region for OneDrive.
Choose a number from below, or type in your own string value.
Press Enter for the default (global).
1 / Microsoft Cloud Global
\ (global)
2 / Microsoft Cloud for US Government
\ (us)
3 / Microsoft Cloud Germany
\ (de)
4 / Azure and Office 365 operated by Vnet Group in China
\ (cn)
region> 1
Edit advanced config?
y) Yes
n) No (default)
y/n>
Use web browser to automatically authenticate rclone with remote?
* Say Y if the machine running rclone has a web browser you can use
* Say N if running rclone on a (remote) machine without web browser access
If not sure try Y. If Y failed, try N.
y) Yes (default)
n) No
y/n>
2024/03/30 12:38:44 NOTICE: If your browser doesn’t open automatically go to the following link: http://127.0.0.1:53682/auth?state=p50aYHQNuIDm-lR6pGA-SQ
2024/03/30 12:38:44 NOTICE: Log in and authorize rclone for access
2024/03/30 12:38:44 NOTICE: Waiting for code…
2024/03/30 12:41:02 NOTICE: Got code
Option config_type.
Type of connection
Choose a number from below, or type in an existing string value.
Press Enter for the default (onedrive).
1 / OneDrive Personal or Business
\ (onedrive)
2 / Root Sharepoint site
\ (sharepoint)
/ Sharepoint site name or URL
3 | E.g. mysite or https://contoso.sharepoint.com/sites/mysite
\ (url)
4 / Search for a Sharepoint site
\ (search)
5 / Type in driveID (advanced)
\ (driveid)
6 / Type in SiteID (advanced)
\ (siteid)
/ Sharepoint server-relative path (advanced)
7 | E.g. /teams/hr
\ (path)
config_type> 1
Option config_driveid.
Select drive you want to use
Choose a number from below, or type in your own string value.
Press Enter for the default (d5b31411dd7f4cb5).
1 / (personal)
\ (d5b31411dd7f4cb5)
config_driveid> 1
Drive OK?
Found drive “root” of type “personal”
URL: https://onedrive.live.com/?cid=d5b31411dd7f4cb5
y) Yes (default)
n) No
y/n>
Configuration complete.
Options:
– type: onedrive
– token: {“access_token”:”EwB4A8l6BAAUTTy6dbu0u65uAYadG0blI6NmfpkDNf3v8o1hITu/jjdjpGRPX0efVPN1JfLDxlXw0l8WBQDZgAACF7xULElfWRfDSAIbeGnHGp0PycIqSc/Z8SvrwP62vq5Lr/oq71Z9+VbHmXrOEXftp5BBxbDN64h0nnLzD2da+Ty3YUMoaWlXSdsgfA+0nbiZDVg1X1xOV57kHey84uPl9+1TdHbLq+5bJCvjjgQfhMiwTsEkx70NaWzhGiTHejyjm3uR0Rc2K2ltigLuVpXhRQZo4Vw2ORoYboT7DID/yayaZUKb1MD/YUO7+1NS4xosGDuG8EdTPL1IlgFPkzx0N+7AO3wpgIZahH8nkNc27wjHNk9ZpgosYz7Sp7hdSwV+tIN4F0eVuZIYaujFosZAQBRFCK7J0zfs/ZOpE6KjGLAe2rvY9kRZiiID0sQ5UIbMxvm0THSLHijxAD0LoVKY5a5r3mb9ceFyhwqpA1y/d9fjofBGej41MylE1FzUUuEluyW9AhsuJcd0iAe2ML10vpZ/HUgtB2LMDmfcBCThUgbwXWQuSJ/j56zKpXaAahk4QNIsvWoW3RnBRs5i2OkmL+z/Z2Cz2LVa/kKcmq+nlVWj9mE+iQe9xGmZzwYePCjdZwc7cGld9B8kHNzfzAn4zyF2lDVCm/mcPN6pRflfF1RHgzJeTBfOqhR+Sfxj99b6xl4/LEU8nRAgoWDUt+j3lni4ofscg0b/3o3TCMGqDNokapbDzJh86QVDwYDomO18FJ2IHN1iBqc77kcE6+Bd7PgocM2lQlN62WElo7tuJP2DddjblDVYwxFTTVkvzsQRTROoU9CDlTMjTYyr7VRSj3COENN9VPxGyhKEdXUm2mGMeJR/XsYQC”,”token_type”:”Bearer”,”refresh_token”:”M.C551_BAY6.0.U.-Cj*BKuclars7Ozc6UAOpLSApUZJXL4ROsqMWZPScKyv09AmuOPHlMp8mhf!Xz2elQ0bXplH7Bg6XSRaePpT*8MmTj9mcd4Ojg51O1x!pPW46N80Zu0nUEGg!uwlyovdG7!KfjkONlQ0LcV8yKmaagiGbvb!V4Dg6qLZ*Z!oiuL3u6dulcPXCFRW6gg3JvFNqepDInnfM4c1QGxuK2weGLennokWIAWvU*mouMH3nTRP1GglVfc1omfdP3HPlQ4XK2bsH3x7MfhaX1NqJzqyveC1DjT4Ja4Ch1Lg3DGRSMgv8d5YrZE3zFKZI3pxiEla!YI2vP6wCavqzuncHIv2FlQSIN0zKWdE4zBj68Dbr4LpmHhgS0″,”expiry”:”2024-03-30T13:41:03.2636432+07:00″}
– drive_id: d5b31411dd7f4cb5
– drive_type: personal
Keep this “onedrive” remote?
y) Yes this is OK (default)
e) Edit this remote
d) Delete this remote
y/e/d>
Current remotes:
Name Type
==== ====
OneDrive
ggdrive drive
onedrive onedrive
e) Edit existing remote
n) New remote
d) Delete remote
r) Rename remote
c) Copy remote
s) Set configuration password
q) Quit config
e/n/d/r/c/s/q>
Bước 4. Cách copy file từ Google Drive sang OneDrive bằng Rclone
Rclone hỗ trợ rất hiều cloud, các bạn có thể xem danh sách ở link này, ở bài viết này mình chỉ hướng dẫn 2 cloud phổ biến ở Việt Nam đó là Google Drive và OneDrive:
Sau khi đã thêm các cloud vào Rclone thành công, chọn q
để thoát Rclone Config
Nếu muốn copy toàn bộ data từ Google Drive sang OneDrive bằng Rclone thì bạn dùng câu lệnh:
rclone sync ggdrive: onedrive: -vP
Gợi ý thêm: Rclone còn có lệnh sync để đồng bộ file, thư mục từ cloud này sang cloud khác, ví dụ:
rclone sync ggdrive: onedrive: -vP
hoặc thư mục thì:
rclone sync ggdrive:HinhAnh onedrive:HinhAnh -vP
Ở đây mình sẽ ví dụ copy thư mục tên HinhAnh từ Google Drive sang OneDrive bằng Rclone:
rclone copy ggdrive:HinhAnh onedrive:HinhAnh -vP
Trong đó:
- ggdrive và onedrive là tên của cloud (Google Drive & OneDrive) mà bạn đặt trong lúc thêm cloud vào Rclone
- HinhAnh là tên thư mục cần copy, cần viết đúng VIẾT HOA viết thường, nếu tên thư mục có khoảng cách thì tên cần phải đặt trong “Tên thư mục”, ví dụ: “Hinh Anh” thì code sẽ là: rclone copy ggdrive:“Hinh Anh“ onedrive:“Hinh Anh” -vP
- -vP là tham số dùng để hiển thị tiến trình xử lý của rclone (rclone còn có rất nhiều tham số với các chức năng khác nhau, bạn có thể tham khảo thêm tại đây)
Giải thích thêm:
Ví dụ:
Transferred: 131.468 MiB / 438.738 MiB, 30%, 8.161 MiB/s, ETA 37s
Transferred: 2 / 9, 22%
Elapsed time: 18s
Nghĩa là:
Đã chuyển 131.468 MiB / 438.738 MiB, 30% hoàn thành, tốc độ trung bình 8.161 MiB/s, ETA: Thời gian dự kiến hoàn thành 37 giây nữa.
Đã chuyển 2 / 9 file, 22% hoàn thành
Elapsed time: Quá trình truyền tải đã diễn ra trong 18 giây
4.1 Cách copy data từ OneDrive sang Google Drive
Nếu muốn copy toàn bộ data từ OneDrive sang Google Drive bằng Rclone thì bạn dùng câu lệnh:
rclone copy onedrive: ggdrive: -vP
Ở đây mình sẽ ví dụ copy thư mục tên HinhAnh từ OneDrive sang Google Drive bằng Rclone
rclone copy onedrive:HinhAnh ggdrive:HinhAnh -vP
Trong đó:
- onedrive và ggdrive là tên của cloud (Google Drive & OneDrive) mà bạn đặt trong lúc thêm cloud vào Rclone
- HinhAnh là tên thư mục cần copy, cần viết đúng VIẾT HOA viết thường, nếu tên thư mục có khoảng cách thì tên cần phải đặt trong “Tên thư mục”, ví dụ: “Hinh Anh” thì code sẽ là: rclone copy ggdrive:“Hinh Anh” onedrive:“Hinh Anh” -vP
- -vP là tham số dùng để hiển thị tiến trình xử lý của rclone (rclone còn có rất nhiều tham số với các chức năng khác nhau, bạn có thể tham khảo thêm tại đây)
4.2 Cách sao chép dữ liệu từ OneDrive này sang OneDrive khác
Ở Rclone Config tiếp tục nhấn n
để thêm một OneDrive nữa vào Rclone
Ở bước 3.2.2. đặt tên cho cloud đó khác với tên của OneDrive đầu tiên, ví dụ mình đặt là onedrive2
Nếu muốn copy toàn bộ data từ OneDrive này sang OneDrive khác bằng Rclone thì bạn dùng câu lệnh:
rclone copy onedrive: onedrive2: -vP
Ở đây mình sẽ ví dụ copy thư mục tên HinhAnh từ OneDrive này sang OneDrive khác bằng Rclone
rclone copy onedrive:HinhAnh onedrive2:HinhAnh -vP
Trong đó:
- onedrive và onedrive2 là tên của cloud OneDrive mà bạn đặt trong lúc thêm cloud vào Rclone
- HinhAnh là tên thư mục cần copy, cần viết đúng VIẾT HOA viết thường, nếu tên thư mục có khoảng cách thì tên cần phải đặt trong “Tên thư mục”, ví dụ: “Hinh Anh” thì code sẽ là: rclone copy onedrive:“Hinh Anh” onedrive2:“Hinh Anh” -vP
- -vP là tham số dùng để hiển thị tiến trình xử lý của rclone (rclone còn có rất nhiều tham số với các chức năng khác nhau, bạn có thể tham khảo thêm tại đây)
4.3 Cách copy data từ Google Drive này sang GG Drive khác
Thực hiện tương tự như OneDrive này sang OneDrive khác, bạn cần thêm Google Drive thứ 2 vào Rclone
Ở Rclone Config tiếp tục nhấn n
để thêm một Google Drive nữa vào Rclone
Ở bước 3.1.2. đặt tên cho cloud đó khác với tên của Google Drive đầu tiên, ví dụ mình đặt là ggdrive2
Nếu muốn copy toàn bộ data từ Google Drive này sang Google Drive khác bằng Rclone thì bạn dùng câu lệnh:
rclone copy ggdrive: ggdrive2: -vP
Ở đây mình sẽ ví dụ copy thư mục tên HinhAnh từ Google Drive này sang Google Drive khác bằng Rclone
rclone copy ggdrive:HinhAnh ggdrive2:HinhAnh -vP
Trong đó:
- ggdrive và ggdrive2 là tên của cloud Google Drive mà bạn đặt trong lúc thêm cloud vào Rclone
- HinhAnh là tên thư mục cần copy, cần viết đúng VIẾT HOA viết thường, nếu tên thư mục có khoảng cách thì tên cần phải đặt trong “Tên thư mục”, ví dụ: “Hinh Anh” thì code sẽ là: rclone copy onedrive:“Hinh Anh” onedrive2:“Hinh Anh” -vP
- -vP là tham số dùng để hiển thị tiến trình xử lý của rclone (rclone còn có rất nhiều tham số với các chức năng khác nhau, bạn có thể tham khảo thêm tại đây)